Khi chọn tuổi xông nhà, gia chủ thường tìm người hợp với mình về tuổi và mệnh, tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với năm Đinh Dậu thì càng tốt.
1. Hợp mệnh của gia chủ - chọn người có Mệnh tương sinh với Mệnh của gia chủ:
2. Hợp Can Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
a) Hợp Can - chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà, tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
b) Hợp Chi - chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
3) Hợp với năm Đinh Dậu
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Đinh), Chi (Dậu) và Mệnh (Hỏa) của năm Đinh Dậu. Cách chọn cũng tương tự như đã giải thích ở trên.
Chú giải:
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2017 là Đinh Dậu, trong đó Đinh thuộc Can và Dậu thuộc Chi. Người ta phân biệt:
- 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
- 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Bảng tra cứu chọn tuổi xông nhà cho năm Đinh Dậu 2017
1. Năm sinh của chủ nhà: 1946 - 1949
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1946 (Bính Tuất) | 1964 (Giáp Thìn) 1965 (Ất Tỵ ) 1978 (Mậu Ngọ) 1986 (Bính Dần) | |
1947 (Đinh Hợi) | 1962 (Nhâm Dần) | 1949, 2009 (Kỷ Sửu) 1964 (Giáp Thìn) 1979 (Kỷ Mùi) 1984 (Bính Dần) 1986 (Bính Dần) |
1948 (Mậu Tý) | 1973 (Quý Sửu) 1988 (Mậu Thìn) | 1980 (Canh Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) 1972 (Nhâm Tý) |
1949 (Kỷ Sửu) | 1989 (Kỷ Tỵ) 1972 (Nhâm Tý) | 1960 (Canh Tý) 1981 (Tân Dậu) |
2. Năm sinh của chủ nhà: 1950-1959
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1950 (Canh Dần) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) | 1952 (Nhâm Thìn) 1965 (Ất Tỵ) 1982(Nhâm Tuât) |
1951 (Tân Mão) | 1946, 2006 (Bính Tuất) 1982 (Nhâm Tuất) 1958 (Mậu Tuất) 1959 (Kỷ Hợi) | |
1952 (Nhâm Thìn) | 1932, 1992 (Nhâm Thân) | 1962 (Nhâm Dần) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1957 (Đinh Dậu) |
1953 (Quý Tỵ) | 1928, 1988 (Mậu Thìn) 1925, 1985 (Ất Sửu) | 1928,1988 (Mậu Thìn) 1940, 2000 (Canh Thìn) 1941, 2001 (Tân Tỵ) |
1954 (Giáp Ngọ) | 1962 (Nhâm Dần) | 1931,1991 (Tân Mùi) 1938,1998 (Mậu Dần) 1946, 2006 (Bính Tuất) |
1955 (Ất Mùi) | 1930, 1990 (Canh Ngọ) | 1940, 2000 (Canh Thìn) |
1956 (Bính Thân) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1928, 1988 (Mậu Thìn) 1929, 1989 (Kỷ Tỵ) | 1951 (Tân Mão) 1981 (Tân Dậu) |
1957 (Đinh Dậu) | 1942, 2000 (Nhâm Ngọ) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1952 (Nhâm Thìn) 1972 (Nhâm Tý) |
1958 (Mậu Tuất) | 1942, 2000 (Nhâm Ngọ) | 1952 (Nhâm Thìn) |
1959 (Kỷ Hợi) | 1974 (Giáp Dần) | 1950 (Canh Dần) 1964 (Giáp Thìn) |
3. Năm sinh của chủ nhà: 1960-1969
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1960 (Canh Tý) | 1965 (Ất Tỵ) 1985 (Ất Sửu) | 1949 (Kỷ Sửu) 1992 (Nhâm Thân) |
1961 (Tân Sửu) | 1956 (Bính Thân) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1949 (Kỷ Sửu) 1986 (Bính Dần) |
1962 (Nhâm Dần) | 1947 (Đinh Hợi) | 1977(Đinh Tỵ) 1990 (Canh Ngọ) |
1963 (Quý Mão) | 1958 (Mậu Tuất) | 1991(Tân Mùi) 1938, 1998 (Mậu Dần) 1968 (Mậu Thìn) |
1964 (Giáp Thìn) | 1989 (Kỷ Tỵ) 1959 (Kỷ Hợi) 1972 (Nhâm Tý) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) | 1981 (Tân Dậu) |
1965 (Ất Tỵ) | 1980 (Canh Thân) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) | 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) 1973 (Quý Sửu) |
1966 (Bính Ngọ) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) | 1971 (Tân Hợi) 1940, 2000 (Canh Thìn) 1955 (Ất Mùi) 1970 (Canh Tuất) |
1967 (Đinh Mùi) | 1932, 1992 (Nhâm Thân) 1962 (Nhâm Dần) | 1952 (Nhâm Thìn) 1940, 2000 (Canh Thìn) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1954 (Giáp Ngọ) 1971 (Tân Hợi) |
1968 (Mậu Thân) | 1965 (Ất Tỵ) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1949 (Kỷ Sửu) |
1969 (Kỷ Dậu) | 1964 (Giáp Thìn) | 1949 (Kỷ Sửu) 1994 (Giáp Tuất) |
4. Năm sinh của chủ nhà: 1970-1979
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1970 (Canh Tuất) | 1962 (Nhâm Dần) | 1990 (Canh Ngọ) 1977 (Đinh Tỵ) |
1971 (Tân Hợi) | 1962 (Nhâm Dần) | 1946 (Bính Tuất) 1991 (Tân Mùi) 1938,1998 (Mậu Dần) |
1972 (Nhâm Tý) | 1937,1997 (Đinh Sửu) 1952 (Nhâm Thìn) | |
1973 (Quý Sửu) | 1972 (Nhâm Tý) | 1948 (Mậu Tý) |
1974 (Giáp Dần) | 1959 (Kỷ Hợi) 1962 (Nhâm Dần) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) 1954 (Giáp Ngọ) 1971 (Tân Hợi) 1985 (Ất Sửu) |
1975 (Ất Mão) | 1970 (Canh Tuất) | 1955 (Ất Mùi) 1962 (Nhâm Dần) 1992 (Nhâm Thân) 1940, 2000 (Canh Thìn) |
1976 (Bính Thìn) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1956 (Bính Thân) 1965 (Ất Tỵ) 1992 (Nhâm Thân) | |
1977 (Đinh Tỵ) | 1992 (Nhâm Thân) 1949, 2009 (Kỷ Sửu) | 1956 (Bính Thân) 1964 (Giáp Thìn) 1965 (Ất Tỵ) 1985 (Ất Sửu) |
1978 (Mậu Ngọ) | 1950 (Canh Dần) 1958 (Mậu Thân) | 1943,2003 (Quý Mùi) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) 1980 (Canh Thân) |
1979 (Kỷ Mùi) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) 1954 (Giáp Ngọ) 1959 (Kỷ Hợi) 1990 (Canh Ngọ) | 1964 (Giáp Thìn) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ). |
5. Năm sinh của chủ nhà: 1980-1989
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1980 (Canh Thân) | 1952 (Nhâm Thìn) | 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) 1972 (Nhâm Tý) |
1981 (Tân Dậu) | 1952 (Nhâm Thìn) 1976 (Bính Thìn) | 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) |
1982 (Nhâm Tuất) | 1962 (Nhâm Dần) | 1954 (Giap Ngọ) 1992 (Nhâm Thân) 1940, 2000 (Canh Thìn) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) |
1983 (Quý Hợi) | 1962 (Nhâm Dần) | 1955 (Ất Mùi) 1985 (Ất Sửu) 1940, 2000 (Canh Thìn) |
1984 (Giáp Tý) | 1961 (Tân Sửu) 1976 (Bính Thìn) | 1985 (Ất Sửu) 1992 (Nhâm Thân) |
1985 (Ất Sửu) | 1977 (Đinh Tỵ) | 1960 (Canh Tý) |
1986 (Bính Dần) | 1971 (Tân Hợi) 1958 (Mậu Tuất) 1959 (Kỷ Hợi) | 1988 (Mậu Thìn) 1951 (Tân Mão) 1981 (Tân Dậu) |
1987 (Đinh Mão) | 1958 (Mậu Tuất) 1959 (Kỷ Hợi) 1991 (Tân Mùi) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) 1989 (Kỷ Tỵ) |
1988 (Mậu Thìn) | 1972 (Nhâm Tý) 1980 (Canh Thân) | |
1989 (Kỷ Tỵ) | 1944, 2004 (Giáp Thân) 1972 (Nhâm Tý) 1980 (Canh Thân) 1997 (Đinh Sửu) |
6. Năm sinh của chủ nhà: 1990-1999
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1990 (Canh Ngọ) | 1965 (Ất Tỵ) | 1995 (Ất Hợi) 1979 (Kỷ Mùi) 1955 (Ất Mùi) |
1991 (Tân Mùi) | 1956 (Bính Thân) | 1966 (Bính Ngọ) |
1992 (Nhâm Thân) | 1977 (Đinh Tỵ) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1941, 2001 (Tân Tỵ) |
1993 (Quý Dậu) | 1988 (Mậu Thìn) | 1998 (Mậu Dần) 1961 (Tân Sửu) 1968 (Mậu Thìn) 1976 (Bính Thìn) 1985 (Ất Sửu) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1940, 2000 (Canh Thìn) |
1994 (Giáp Tuất) | 1989 (Kỷ Tỵ) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) 1959 (Kỷ Hợi) | 1988 (Mậu Thìn) 1972 (Nhâm Tý) |
1995 (Ất Hợi) | 1988 (Mậu Thìn) 1958 (Mậu Tuất) 1943, 2003 (Quý Mùi) | |
1996 (Bính Tý) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1985 (Ất Sửu) 1971 (Tân Hợi) | 1992 (Nhâm Thân) |
1997 (Đinh Sửu) | 1962 (Nhâm Dần) 1941, 2001 (Tân Tỵ) | 1985 (Ất Sửu) 1972 (Nhâm Tý) |
1998 (Mậu Dần) | 1978 (Mậu Ngọ) 1995 (Ất Hợi) | |
1999 (Kỷ Mão) | 1994 (Giáp Tuất) | 1979 (Kỷ Mùi) 1964 (Giáp Thìn) |
Hùng Sơn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét