Khi chọn tuổi xông nhà, gia chủ thường tìm người hợp với mình về tuổi và mệnh, tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với năm Bính Thân thì càng tốt.
1. Hợp mệnh của gia chủ - chọn người có Mệnh tương sinh với Mệnh của gia chủ:
2. Hợp Can Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
a) Hợp Can - chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà, tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
b) Hợp Chi - chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
3) Hợp với năm Bính Thân
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Bính), Chi (Thân) và Mệnh (Hỏa) của năm Bính Thân. Cách chọn cũng tương tự như đã giải thích ở trên.
Chú giải:
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2016 là Bính Thân, trong đó Bính thuộc Can và Thân thuộc Chi. Người ta phân biệt:
- 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
- 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Bảng tra cứu chọn tuổi xông nhà cho năm Bính Thân 2016
1. Năm sinh của chủ nhà: 1945 - 1949
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1945 (Ất Dậu) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1970 (Canh Tuất) 1975 (Ất Sửu) | 1968 (Mậu Thân) 1989 (Kỷ Tỵ) |
1946 (Bính Tuất) | 1951 (Tân Mão) 1941, 2001 (Tân Tỵ) | 1964 (Giáp Thìn) 1965 (Ất Tỵ ) 1978 (Mậu Ngọ) 1987 (Đinh Mão) |
1947 (Đinh Hợi) | 1948, 2008 (Mậu Tý) 1979 (Kỷ Mùi) 1987 (Đinh Mão) | |
1948 (Mậu Tý) | 1973 (Quý Sửu) 1980 (Canh Thân) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1958 (Mậu Tuất) |
1949 (Kỷ Sửu) | 1981 (Tân Dậu) 1984 (Giáp Tý) 1989 (Kỷ Tỵ) 1951 (Tân Mão) 1972 (Nhâm Tý) | 1948 (Mậu Tý) 1973 (Quý Sửu) 1980 (Canh Thân) 1977 (Đinh Tỵ) |
2. Năm sinh của chủ nhà: 1950-1959
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1950 (Canh Dần) | 1958 (Mậu Tuất) | |
1951 (Tân Mão) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1958 (Mậu Tuất) 1946 (Bính Tuất) | |
1952 (Nhâm Thìn) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1984 (Giáp Tý) 1981 (Tân Dậu) 1993 (Quý Dậu) | |
1953 (Quý Tỵ) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1940, 2000 (Canh Thìn) 1981 (Tân Dậu) 1984 (Giáp Tý) 1985 (Ất Sửu) 1988 (Mậu Thìn) 1993 (Quý Dậu) | |
1954 (Giáp Ngọ) | 1991 (Tân Mùi) | |
1955 (Ất Mùi) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1990 (Canh Ngọ) | |
1956 (Bính Thân) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1981 (Tân Dậu) 1951 (Tân Mão) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1948 (Mậu Tý) 1958 (Mậu Tuất) 1964 (Giáp Thìn) 1965 (Ất Tỵ) |
1957 (Đinh Dậu) | 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1942, 2000 (Nhâm Ngọ) 1958 (Mậu Tuất) 1964 (Giáp Thìn) 1965 (Ất Tỵ) 1972 (Nhâm Tý) 1980 (Canh Thân) |
1958 (Mậu Tuất) | 1951 (Tân Mão) 1953 (Quý Tỵ) | |
1959 (Kỷ Hợi) | 1951 (Tân Mão) | 1943, 2003 (Quý Mùi) |
3. Năm sinh của chủ nhà: 1960-1969
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1960 (Canh Tý) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1965 (Ất Tỵ) | 1948 (Mậu Tý) 1949 (Kỷ Sửu) |
1961 (Tân Sửu) | 1948 (Mậu Tý) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1996 (Bính Tý) 1956 (Bính Thân) | |
1962 (Nhâm Dần) | 1947 (Đinh Hợi) | |
1963 (Quý Mão) | 1958 (Mậu Tuất) 1991(Tân Mùi) | |
1964 (Giáp Thìn) | 1981 (Tân Dậu) 1989 (Kỷ Tỵ) 1972 (Nhâm Tý) 1959 (Kỷ Hợi) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1948 (Mậu Tý) 1958 (Mậu Tuất) |
1965 (Ất Tỵ) | 1980 (Canh Thân) 1973 (Quý Sửu) 1981 (Tân Dậu) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1958 (Mậu Tuất) |
1966 (Bính Ngọ) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1971 (Tân Hợi) 1955 (Ất Mùi) 1970 (Canh Tuất) | |
1967 (Đinh Mùi) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1971 (Tân Hợi) 1954 (Giáp Ngọ) 1940, 2000 (Canh Thìn) | |
1968 (Mậu Thân) | 1948 (Mậu Tý) 1965 (Ất Tỵ) 1953 (Quý Tỵ) | |
1969 (Kỷ Dậu) | 1964 (Giáp Thìn) 1940, 2001 (Tân Tỵ) 1994 (Giáp Tuất) | 1949 (Kỷ Sửu) |
4. Năm sinh của chủ nhà: 1970-1979
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1970 (Canh Tuất) | 1963 (Quý Mão) 1977 (Đinh Tỵ) 1990 (Canh Tỵ) 1999 (Kỹ Mão) | |
1971 (Tân Hợi) | 1976 (Bính Thìn) 1991 (Tân Mùi) | 1946 (Bính Tuất) |
1972 (Nhâm Tý) | 1937,1997 (Đinh Sửu) 1973 (Quý Sửu) 1980 (Canh Thân) | |
1973 (Quý Sửu) | 1981 (Tân Dậu) 1948 (Mậu Tý) | 1953 (Quý Tỵ) 1996 (Bính Tý) |
1974 (Giáp Dần) | 1971 (Tân Hợi) 1984 (Bính Thân) 1954 (Giáp Ngọ) 1959 (Kỷ Hợi) | |
1975 (Ất Mão) | 1970 (Canh Tuất) | 1955 (Ất Mùi) |
1976 (Bính Thìn) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1948, 2008 (Mậu Tý) | 1956 (Bính Thân) 1957 (Đinh Dậu) 1965 (Ất Tỵ) 1981 (Tân Dậu) 1991 (Tân Mùi) |
1977 (Đinh Tỵ) | 1948 (Mậu Tý) 1949 (Kỷ Sửu) 1956 (Bính Thân) 1957 (Đinh Dậu) 1964 (Giáp Thìn) 1965 (Ất Tỵ) | |
1978 (Mậu Ngọ) | 1943,2003 (Quý Mùi( 1981 (tân Dậu) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) 1958 (Mậu Thân) | 1973 (Quý Sửu) 1980 (Canh Thân) |
1979 (Kỷ Mùi) | 1951 (Tân Mão) 1981 (Tân Dậu) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ). 1954 (Giáp Ngọ) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1964 (Giáp Thìn) 1959 (Kỷ Hợi) 1980 (Canh Thân) |
5. Năm sinh của chủ nhà: 1980-1989
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1980 (Canh Thân) | 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1965 (Ất Tỵ) 1953 (Quý Tỵ) |
1981 (Tân Dậu) | 1976 (Bính Thìn) 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1953 (Quý Tỵ) 1973 (Quý Sửu) |
1982 (Nhâm Tuất) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1951 (Tân Mão) | 1954 (Giap Ngọ) 1963 (Quý Mão) 1984 (Giáp Tý) |
1983 (Quý Hợi) | 1951 (Tân Mão) 1988 (Mậu Thìn) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1955 (Ất Mùi) 1963 (Quý Mão) 1984 (Giáp Tý) |
1984 (Giáp Tý) | 1961 (Tân Sửu) 1976 (Bính Thìn) | |
1985 (Ất Sửu) | 1960 (Canh Tý) | 1977 (Đinh Tỵ) 1984 (Giáp Tý) |
1986 (Bính Dần) | 1951 (Tân Mão) 1981 (Tân Dậu) 1958 (Mậu Tuất) 1971 (Tân Hợi) 1988 (Mậu Thìn) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1959 (Kỷ Hợi) 1973 (Quý Sửu) |
1987 (Đinh Mão) | 1951 (Tân Mão) 1958 (Mậu Tuất) 1989 (Kỷ Tỵ) | 1959 (Kỷ Hợi) 1972 (Nhâm Tý) 1980 (Canh Thân) |
1988 (Mậu Thìn) | 1981 (Tân Dậu) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1980 (Canh Thân) 1996 (Bính Tý) |
1989 (Kỷ Tỵ) | 1981 (Tân Dậu) 1944, 2004 (Giáp Thân) | 1973 (Quý Sửu) 1980 (Canh Thân) |
6. Năm sinh của chủ nhà: 1990-1998
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1990 (Canh Ngọ) | 1965 (Ất Tỵ) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1979 (Kỷ Mùi) 1991 (Tân Mùi) 1955 (Ất Mùi) |
1991 (Tân Mùi) | 1956 (Bính Thân) 1964 (Giáp Thìn) 1978 (Mậu Ngọ) 1976 (Bính Thìn) | |
1992 (Nhâm Thân) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1977 (Đinh Tỵ) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1984 (Giáp Tý) |
1993 (Quý Dậu) | 1988 (Mậu Thìn) 2001 (Tân Tỵ) 1961 (Tân Sửu) | 1940, 2000 (Canh Thìn) 1976 (Bính Thìn) |
1994 (Giáp Tuất) | 1989 (Kỷ Tỵ) 1981 (Tân Dậu) 1988 (Mậu Thìn) | 1959 (Kỷ Hợi) 1958 (Mậu Tuất) |
1995 (Ất Hợi) | 1988 (Mậu Thìn) 1943, 2003 (Quý Mùi) | 1980 (Canh Thân) 1958 (Mậu Tuất) 1973 (Quý Sửu) |
1996 (Bính Tý) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1940, 2000 (Canh Thìn) 1971 (Tân Hợi) | 1984 (Giáp Tý) 1985 (Ất Sửu) 1988 (Mậu Thân) 1961 (Tân Sửu) |
1997 (Đinh Sửu) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1984 (Giáp Tý) 1981 (Tân Dậu) | 1972 (Nhâm Tý) 1989 (Kỷ Tỵ) |
1998 (Mậu Dần) | 1978 (Mậu Ngọ) |
Hùng Sơn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét